Riêng với những các bạn lần đầu tiên đi vay thế chấp sổ đỏ 800 triệu đồng thì các thủ tục vay vốn nhà băng là yếu tố rất được quan tâm sau những thắc mắc về lãi xuất, khoản tiền cần vay và thời hạn cho vay. Những câu hỏi mà khách hàng vay thường hỏi là: Cần cung cấp gì khi đi vay ngân hàng? Ngân Hàng xét duyệt hồ sơ ra sao?
Thực tế, để chuẩn bị các thủ tục để vay vốn tại nhà băng cũng không quá khó, độ phức tạp của hồ sơ cũng tùy theo một phần vào sản phẩm vay, số tiền cần vay và hoàn cảnh của mỗi một người vay.
Để giải đáp các câu hỏi này, CANVAYTIEN.NET xin được cung cấp các thông tin quan trọng qua bài viết dưới đây
Danh Mục Bài Viết
- Lợi ích khi vay thế chấp sổ đỏ 800 triệu
- Cách tính lãi suất vay trả hàng tháng khi vay vốn 800 triệu nhanh chóng cụ thể
- Vay số tiền 800 triệu vnđ mỗi tháng trả gốc & lãi bao nhiêu
- Ngân hàng nào cho vay vốn nhanh chóng với khoản tiền 800 triệu vnđ
- Hướng dẫn thủ tục vay vốn thế chấp 800 triệu
- Điều kiện để nhận được vay vốn thế chấp 800 triệu vnđ
- Quy trình vay 800 triệu vnđ
- Kết Luận
Lợi ích khi vay thế chấp sổ đỏ 800 triệu
Cũng giống như gói vay vốn ngân hàng khác hiện nay, một khoản vay 800 triệu đồng cung cấp cho bạn nhiều lợi ích thiết thực.
Trước mắt, anh/chị sẽ có trong tay 800 triệu vnđ để đáp ứng nhu cầu về vốn như mua nhà ở, vay xây nhà ở, mua xe hơi hay mở rộng làm ăn…
Lãi suất cho vay ưu đãi bất ngờ từ 8 – 11 % / năm áp dụng theo dư nợ còn lại, mức lãi suất tiết kiệm hơn rất nhiều so với khoản vay không cần thế chấp.
Điều kiện vay và thủ tục vay khá nhanh chóng, tài sản thế chấp đảm bảo sẽ được nhà băng định giá và cho vay 60% theo kết quả định giá của tổ chức tín dụng
Thời hạn cho vay linh động: 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 60 tháng, 84 tháng, 8 năm, 120 tháng, 180 tháng, 20 năm, 300 tháng,…

Cách tính lãi suất vay trả hàng tháng khi vay vốn 800 triệu nhanh chóng cụ thể
Rất nhiều các bạn vay 800 triệu tại tổ chức tín dụng mặc dù vậy lại không biết cách tính toán tiền lãi để có được kế hoạch trả nợ chi tiết.
Điều này sẽ gây rắc rối cho bạn, khi anh/chị lỡ chi tiêu quá mức hoặc lãi suất biến động thay đổi bất ngờ khiến khách hàng mất cân đối tài chính.
Vì thế, khi vay vốn Anh/chị nên tính toán trước khoản tiền cần trả tiền gốc và lãi cho ngân hàng hàng tháng để chủ động nhất và hạn chế rủi ro. Nhất là với các khoản vay với lãi suất linh hoạt như khoản vay 800 triệu.
Cách dễ nhất để khách hàng tính tiền vay đấy chính là sử dụng công cụ tính toán lịch trả nợ vay gốc lãi trả đều hàng tháng của CANVAYTIEN.NET
Bạn có thể sử dụng công cụ tính lãi suất này để dễ dàng tính được món tiền phải thanh toán nhanh chóng và chính xác nhất.
LINK TÍNH TOÁN LÃI SUẤT VAY TẠI ĐÂY
Lúc ấy, Các bạn chỉ cần nhập các thông tin về số tiền vay, thời gian cho vay và lãi xuất ngân hàng cho vay thì sẽ ra số tiền trả nợ hàng tháng với “Lãi xuất thả nổi – dư nợ giảm dần theo số tiền vay”.

Vay số tiền 800 triệu vnđ mỗi tháng trả gốc & lãi bao nhiêu
Khoản vay 800 triệu vnđ mỗi tháng phải thanh toán của anh/chị sẽ được xác định theo số tiền muốn vay, kỳ hạn vay. Cho nên, CANVAYTIEN.NET sẽ đưa ra một số khoảng thời gian khác biệt để khách hàng có thể biết thêm khoản tiền hàng tháng mà mình cần trả bao nhiêu.
Vay vốn thế chấp 800 triệu trong 10 năm
VAY THẾ CHẤP SỔ ĐỎ 800 TRIỆU Thanh Toán Theo Dư Nợ Thực Tế Còn Lại
Tiền lãi phải trả = [(Dư nợ thực tế còn lại * Lãi xuất vay trong kỳ)/365 ngày] * số ngày vay thực tế trong tháng
Ví dụ:
Anh/chị VAY THẾ CHẤP SỔ HỒNG tại nhà băng là 800 TRIỆU, lãi suất vay 9%/năm cố định trong thời gian vay.
Thời gian vay 120 tháng từ ngày 12/02/2019 tới ngày 12/02/2029, chúng ta có lịch trả nợ hàng tháng như sau:
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
1 | 800,000,000 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
2 | 793,333,333 | 6,666,667 | 5,950,000 | 12,616,667 |
3 | 786,666,667 | 6,666,667 | 5,900,000 | 12,566,667 |
4 | 780,000,000 | 6,666,667 | 5,850,000 | 12,516,667 |
5 | 773,333,333 | 6,666,667 | 5,800,000 | 12,466,667 |
6 | 766,666,667 | 6,666,667 | 5,750,000 | 12,416,667 |
7 | 760,000,000 | 6,666,667 | 5,700,000 | 12,366,667 |
8 | 753,333,333 | 6,666,667 | 5,650,000 | 12,316,667 |
9 | 746,666,667 | 6,666,667 | 5,600,000 | 12,266,667 |
10 | 740,000,000 | 6,666,667 | 5,550,000 | 12,216,667 |
11 | 733,333,333 | 6,666,667 | 5,500,000 | 12,166,667 |
12 | 726,666,667 | 6,666,667 | 5,450,000 | 12,116,667 |
13 | 720,000,000 | 6,666,667 | 5,400,000 | 12,066,667 |
14 | 713,333,333 | 6,666,667 | 5,350,000 | 12,016,667 |
15 | 706,666,667 | 6,666,667 | 5,300,000 | 11,966,667 |
16 | 700,000,000 | 6,666,667 | 5,250,000 | 11,916,667 |
17 | 693,333,333 | 6,666,667 | 5,200,000 | 11,866,667 |
18 | 686,666,667 | 6,666,667 | 5,150,000 | 11,816,667 |
19 | 680,000,000 | 6,666,667 | 5,100,000 | 11,766,667 |
20 | 673,333,333 | 6,666,667 | 5,050,000 | 11,716,667 |
21 | 666,666,667 | 6,666,667 | 5,000,000 | 11,666,667 |
22 | 660,000,000 | 6,666,667 | 4,950,000 | 11,616,667 |
23 | 653,333,333 | 6,666,667 | 4,900,000 | 11,566,667 |
24 | 646,666,667 | 6,666,667 | 4,850,000 | 11,516,667 |
25 | 640,000,000 | 6,666,667 | 4,800,000 | 11,466,667 |
26 | 633,333,333 | 6,666,667 | 4,750,000 | 11,416,667 |
27 | 626,666,667 | 6,666,667 | 4,700,000 | 11,366,667 |
28 | 620,000,000 | 6,666,667 | 4,650,000 | 11,316,667 |
29 | 613,333,333 | 6,666,667 | 4,600,000 | 11,266,667 |
30 | 606,666,667 | 6,666,667 | 4,550,000 | 11,216,667 |
31 | 600,000,000 | 6,666,667 | 4,500,000 | 11,166,667 |
32 | 593,333,333 | 6,666,667 | 4,450,000 | 11,116,667 |
33 | 586,666,667 | 6,666,667 | 4,400,000 | 11,066,667 |
34 | 580,000,000 | 6,666,667 | 4,350,000 | 11,016,667 |
35 | 573,333,333 | 6,666,667 | 4,300,000 | 10,966,667 |
36 | 566,666,667 | 6,666,667 | 4,250,000 | 10,916,667 |
37 | 560,000,000 | 6,666,667 | 4,200,000 | 10,866,667 |
38 | 553,333,333 | 6,666,667 | 4,150,000 | 10,816,667 |
39 | 546,666,667 | 6,666,667 | 4,100,000 | 10,766,667 |
40 | 540,000,000 | 6,666,667 | 4,050,000 | 10,716,667 |
41 | 533,333,333 | 6,666,667 | 4,000,000 | 10,666,667 |
42 | 526,666,667 | 6,666,667 | 3,950,000 | 10,616,667 |
43 | 520,000,000 | 6,666,667 | 3,900,000 | 10,566,667 |
44 | 513,333,333 | 6,666,667 | 3,850,000 | 10,516,667 |
45 | 506,666,667 | 6,666,667 | 3,800,000 | 10,466,667 |
46 | 500,000,000 | 6,666,667 | 3,750,000 | 10,416,667 |
47 | 493,333,333 | 6,666,667 | 3,700,000 | 10,366,667 |
48 | 486,666,667 | 6,666,667 | 3,650,000 | 10,316,667 |
49 | 480,000,000 | 6,666,667 | 3,600,000 | 10,266,667 |
50 | 473,333,333 | 6,666,667 | 3,550,000 | 10,216,667 |
51 | 466,666,667 | 6,666,667 | 3,500,000 | 10,166,667 |
52 | 460,000,000 | 6,666,667 | 3,450,000 | 10,116,667 |
53 | 453,333,333 | 6,666,667 | 3,400,000 | 10,066,667 |
54 | 446,666,667 | 6,666,667 | 3,350,000 | 10,016,667 |
55 | 440,000,000 | 6,666,667 | 3,300,000 | 9,966,667 |
56 | 433,333,333 | 6,666,667 | 3,250,000 | 9,916,667 |
57 | 426,666,667 | 6,666,667 | 3,200,000 | 9,866,667 |
58 | 420,000,000 | 6,666,667 | 3,150,000 | 9,816,667 |
59 | 413,333,333 | 6,666,667 | 3,100,000 | 9,766,667 |
60 | 406,666,667 | 6,666,667 | 3,050,000 | 9,716,667 |
61 | 400,000,000 | 6,666,667 | 3,000,000 | 9,666,667 |
62 | 393,333,333 | 6,666,667 | 2,950,000 | 9,616,667 |
63 | 386,666,667 | 6,666,667 | 2,900,000 | 9,566,667 |
64 | 380,000,000 | 6,666,667 | 2,850,000 | 9,516,667 |
65 | 373,333,333 | 6,666,667 | 2,800,000 | 9,466,667 |
66 | 366,666,667 | 6,666,667 | 2,750,000 | 9,416,667 |
67 | 360,000,000 | 6,666,667 | 2,700,000 | 9,366,667 |
68 | 353,333,333 | 6,666,667 | 2,650,000 | 9,316,667 |
69 | 346,666,667 | 6,666,667 | 2,600,000 | 9,266,667 |
70 | 340,000,000 | 6,666,667 | 2,550,000 | 9,216,667 |
71 | 333,333,333 | 6,666,667 | 2,500,000 | 9,166,667 |
72 | 326,666,667 | 6,666,667 | 2,450,000 | 9,116,667 |
73 | 320,000,000 | 6,666,667 | 2,400,000 | 9,066,667 |
74 | 313,333,333 | 6,666,667 | 2,350,000 | 9,016,667 |
75 | 306,666,667 | 6,666,667 | 2,300,000 | 8,966,667 |
76 | 300,000,000 | 6,666,667 | 2,250,000 | 8,916,667 |
77 | 293,333,333 | 6,666,667 | 2,200,000 | 8,866,667 |
78 | 286,666,667 | 6,666,667 | 2,150,000 | 8,816,667 |
79 | 280,000,000 | 6,666,667 | 2,100,000 | 8,766,667 |
80 | 273,333,333 | 6,666,667 | 2,050,000 | 8,716,667 |
81 | 266,666,667 | 6,666,667 | 2,000,000 | 8,666,667 |
82 | 260,000,000 | 6,666,667 | 1,950,000 | 8,616,667 |
83 | 253,333,333 | 6,666,667 | 1,900,000 | 8,566,667 |
84 | 246,666,667 | 6,666,667 | 1,850,000 | 8,516,667 |
85 | 240,000,000 | 6,666,667 | 1,800,000 | 8,466,667 |
86 | 233,333,333 | 6,666,667 | 1,750,000 | 8,416,667 |
87 | 226,666,667 | 6,666,667 | 1,700,000 | 8,366,667 |
88 | 220,000,000 | 6,666,667 | 1,650,000 | 8,316,667 |
89 | 213,333,333 | 6,666,667 | 1,600,000 | 8,266,667 |
90 | 206,666,667 | 6,666,667 | 1,550,000 | 8,216,667 |
91 | 200,000,000 | 6,666,667 | 1,500,000 | 8,166,667 |
92 | 193,333,333 | 6,666,667 | 1,450,000 | 8,116,667 |
93 | 186,666,667 | 6,666,667 | 1,400,000 | 8,066,667 |
94 | 180,000,000 | 6,666,667 | 1,350,000 | 8,016,667 |
95 | 173,333,333 | 6,666,667 | 1,300,000 | 7,966,667 |
96 | 166,666,667 | 6,666,667 | 1,250,000 | 7,916,667 |
97 | 160,000,000 | 6,666,667 | 1,200,000 | 7,866,667 |
98 | 153,333,333 | 6,666,667 | 1,150,000 | 7,816,667 |
99 | 146,666,667 | 6,666,667 | 1,100,000 | 7,766,667 |
100 | 140,000,000 | 6,666,667 | 1,050,000 | 7,716,667 |
101 | 133,333,333 | 6,666,667 | 1,000,000 | 7,666,667 |
102 | 126,666,667 | 6,666,667 | 950,000 | 7,616,667 |
103 | 120,000,000 | 6,666,667 | 900,000 | 7,566,667 |
104 | 113,333,333 | 6,666,667 | 850,000 | 7,516,667 |
105 | 106,666,667 | 6,666,667 | 800,000 | 7,466,667 |
106 | 100,000,000 | 6,666,667 | 750,000 | 7,416,667 |
107 | 93,333,333 | 6,666,667 | 700,000 | 7,366,667 |
108 | 86,666,667 | 6,666,667 | 650,000 | 7,316,667 |
109 | 80,000,000 | 6,666,667 | 600,000 | 7,266,667 |
110 | 73,333,333 | 6,666,667 | 550,000 | 7,216,667 |
111 | 66,666,667 | 6,666,667 | 500,000 | 7,166,667 |
112 | 60,000,000 | 6,666,667 | 450,000 | 7,116,667 |
113 | 53,333,333 | 6,666,667 | 400,000 | 7,066,667 |
114 | 46,666,667 | 6,666,667 | 350,000 | 7,016,667 |
115 | 40,000,000 | 6,666,667 | 300,000 | 6,966,667 |
116 | 33,333,333 | 6,666,667 | 250,000 | 6,916,667 |
117 | 26,666,667 | 6,666,667 | 200,000 | 6,866,667 |
118 | 20,000,000 | 6,666,667 | 150,000 | 6,816,667 |
119 | 13,333,333 | 6,666,667 | 100,000 | 6,766,667 |
120 | 6,666,667 | 6,666,667 | 50,000 | 6,716,667 |
Tổng | 363.000.000 | 1.163.000.000 |
Sau khoảng thời gian 120 tháng, bạn thanh toán đầy đủ 800 TRIỆU tổng gốc và lãi đã đóng là 1.526.000.000 tỷ
VAY VỐN THẾ CHẤP 800 TRIỆU VNĐ Thanh Toán Theo Dư Nợ Gốc Ban Đầu
Tiền lãi phải trả = ((Dư nợ ban đầu * lãi xuất cho khách hàng vay)/365 ngày) * số ngày vay thực tế trong tháng̀
Ví dụ:
Anh/chị VAY THẾ CHẤP 800 TRIỆU, lãi xuất cho vay 9%/năm cố định trong thời gian ưu đãi, sau đó lãi xuất thả nổi theo thị trường (LS Huy động 12 Tháng + Biên độ 5%). Kỳ hạn vay 120 tháng kể từ ngày 12/02/2019 đến ngày 12/02/2029, chúng ta có lịch trả nợ hàng tháng như sau:
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
1 | 800,000,000 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
2 | 793,333,333 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
3 | 786,666,666 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
4 | 779,999,999 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
5 | 773,333,332 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
6 | 766,666,665 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
7 | 759,999,998 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
8 | 753,333,331 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
9 | 746,666,664 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
10 | 739,999,997 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
11 | 733,333,330 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
12 | 726,666,663 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
13 | 719,999,996 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
14 | 713,333,329 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
15 | 706,666,662 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
16 | 699,999,995 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
17 | 693,333,328 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
18 | 686,666,661 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
19 | 679,999,994 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
20 | 673,333,327 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
21 | 666,666,660 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
22 | 659,999,993 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
23 | 653,333,326 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
24 | 646,666,659 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
25 | 639,999,992 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
26 | 633,333,325 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
27 | 626,666,658 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
28 | 619,999,991 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
29 | 613,333,324 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
30 | 606,666,657 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
31 | 599,999,990 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
32 | 593,333,323 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
33 | 586,666,656 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
34 | 579,999,989 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
35 | 573,333,322 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
36 | 566,666,655 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
37 | 559,999,988 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
38 | 553,333,321 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
39 | 546,666,654 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
40 | 539,999,987 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
41 | 533,333,320 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
42 | 526,666,653 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
43 | 519,999,986 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
44 | 513,333,319 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
45 | 506,666,652 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
46 | 499,999,985 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
47 | 493,333,318 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
48 | 486,666,651 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
49 | 479,999,984 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
50 | 473,333,317 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
51 | 466,666,650 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
52 | 459,999,983 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
53 | 453,333,316 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
54 | 446,666,649 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
55 | 439,999,982 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
56 | 433,333,315 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
57 | 426,666,648 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
58 | 419,999,981 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
59 | 413,333,314 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
60 | 406,666,647 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
61 | 399,999,980 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
62 | 393,333,313 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
63 | 386,666,646 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
64 | 379,999,979 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
65 | 373,333,312 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
66 | 366,666,645 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
67 | 359,999,978 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
68 | 353,333,311 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
69 | 346,666,644 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
70 | 339,999,977 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
71 | 333,333,310 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
72 | 326,666,643 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
73 | 319,999,976 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
74 | 313,333,309 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
75 | 306,666,642 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
76 | 299,999,975 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
77 | 293,333,308 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
78 | 286,666,641 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
79 | 279,999,974 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
80 | 273,333,307 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
81 | 266,666,640 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
82 | 259,999,973 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
83 | 253,333,306 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
84 | 246,666,639 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
85 | 239,999,972 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
86 | 233,333,305 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
87 | 226,666,638 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
88 | 219,999,971 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
89 | 213,333,304 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
90 | 206,666,637 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
91 | 199,999,970 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
92 | 193,333,303 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
93 | 186,666,636 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
94 | 179,999,969 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
95 | 173,333,302 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
96 | 166,666,635 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
97 | 159,999,968 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
98 | 153,333,301 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
99 | 146,666,634 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
100 | 139,999,967 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
101 | 133,333,300 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
102 | 126,666,633 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
103 | 119,999,966 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
104 | 113,333,299 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
105 | 106,666,632 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
106 | 99,999,965 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
107 | 93,333,298 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
108 | 86,666,631 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
109 | 79,999,964 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
110 | 73,333,297 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
111 | 66,666,630 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
112 | 59,999,963 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
113 | 53,333,296 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
114 | 46,666,629 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
115 | 39,999,962 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
116 | 33,333,295 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
117 | 26,666,628 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
118 | 19,999,961 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
119 | 13,333,294 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
120 | 6,666,627 | 6,666,667 | 6,000,000 | 12,666,667 |
Tổng | 720.000.000 | 1.520.000.000 |
Sau thời gian 120 tháng, anh/chị hoàn trả đủ 800 TRIỆU VNĐ tổng tiền gốc và tiền lãi đã thanh toán cho ngân hàng là 2.240.000.000 tỷ đồng
Phương thức này được hiểu là khách hàng hàng tháng sẽ phải thanh toán cho ngân hàng một số tiền cố định. Mặc dù tiền gốc đã giảm (Do đã thanh toán tháng trước) và kéo theo số tiền lời giảm theo, thế nhưng tháng nào bạn cũng phải đóng cho ngân hàng đúng một số tiền cố định
Chú ý: Biên độ được quyết định theo gói vay, mục đích vay
So sánh lãi vay theo dư nợ ban đầu và dư nợ gốc còn lại
Nhìn vào số tiền lãi mà bạn đóng trong 120 tháng anh/chị thấy rằng, thanh toán theo dư nợ gốc ban đầu số tiền lãi nhiều hơn so với tiền lãi đóng theo dư nợ còn lại.
Tổng số tiền lời theo dư nợ gốc theo bảng tính trả nợ trên là 1.440.000.000 tỷ so với tổng lãi dư nợ thực tế còn lại là 723.000.000 Triệu đồng
=> Nếu chúng ta đối chiếu cùng một mức Lãi Xuất 10%/năm như nhau thì tổng tiền lãi dư nợ add-on là 1.600.000.000 tỷ, cao gần gấp đôi so với lãi tính theo dư nợ thực tế còn lại chỉ là 803.333.333 Triệu đồng
Tổng kết: Khách hàng không nên chọn lựa gói vay theo lãi suất add – one (vì lãi được tính theo dư nợ gốc ban đầu luôn
Vay vốn 800 triệu đồng trong 15 năm
a. Lãi vay tính theo theo dư nợ ban đầu:
Lãi xuất vay tính theo dư nợ ban đầu là lãi sẽ được tính trên số tiền vay ban đầu trong suốt thời hạn vay. Nếu lãi xuất vay tính theo dư nợ ban đầu, số tiền vay phải trả hàng tháng là giống nhau.
Ví dụ điển hình: Khách hàng vay tiền ngân hàng số tiền là 800 triệu đồng trong 15 năm với lãi ổn định là 9%/năm tức là 0,75%/tháng. Như thế, mỗi tháng phải thanh toán khoản tiền vay sau đây:
- Mỗi Tháng Phải Trả Khoản Tiền Lãi là: 0,75 % × 800 TRIỆU = 6,000,000 Triệu
- Tiền gốc Phải Trả Hàng Tháng cho ngân hàng là: 800 TRIỆU ÷ 180 tháng = 4,444,444 Triệu đồng
- Gốc Và Tiền Lãi Khách Hàng Phải Trả Mỗi Tháng cho ngân hàng là: 4,444,444 + 6,000,000 = 10,444,444 Triệu
Những tháng kế tiếp anh/chị vẫn phải trả cho cho phía ngân hàng khoản tiền là 10,444,444 VNĐ
b. Lãi suất vay tính theo dư nợ còn lại:
Đó là cách tính lãi suất vay trả hàng tháng được nhiều ngân hàng áp dụng cho KH. Với cách tính lãi suất vay ngân hàng này, Anh/chị sẽ trả bớt tiền gốc đóng cố định theo thời hạn vay và tiền lời sẽ được giảm dần.
Nhà băng sẽ tính tiền gốc riêng và tiền lãi sẽ được tính vào dư nợ thực tế còn lại. Như thế, tiền gốc vay sẽ được trừ dần, còn tiền lãi tiếp theo sau, cũng giảm dần.
Trường hợp cụ thể:
Tiền Lãi Bạn Trả khi vay số tiền 800 triệu đồng, lãi cố định hàng tháng trong 180 tháng là 9%/năm tức là 0,75%/tháng, thời hạn cho vay 15 năm, thì lãi xuất cụ thể là:
b.1. Tháng đầu tiên:
- Mỗi Tháng Phải Trả Khoản Tiền Lãi cho ngân hàng: 0,75% × 800 TRIỆU VNĐ = 6,000,000 Triệu VNĐ
- Mỗi Tháng Phải Trả Tiền gốc cho ngân hàng: 800 TRIỆU ÷ 15 năm = 4,444,444 Triệu đồng
- Gốc và lãi bạn phải trả mỗi tháng cho ngân hàng là = 4,444,444 + 6,000,000 = 10,444,444 Triệu đồng
b.2. Sang tháng thứ hai:
Do tháng đầu bạn đã đóng tiền gốc 4,444,444 Triệu cho nên, tháng tiếp theo anh/chị sẽ lấy số tiền vay ban đầu trừ cho tiền gốc tháng đầu.
- Hàng Tháng Phải Thanh Toán Khoản Tiền Lãi cho ngân hàng là: (800 TRIỆU VNĐ - 4,444,444) × 0.75% = 5,966,667 Triệu đồng
- Tiền gốc Anh/Chị Trả Nợ Mỗi Tháng cho ngân hàng: 800 TRIỆU ÷ 180 tháng = 4,444,444 Triệu VNĐ
- Gốc và lãi bạn phải trả hàng tháng là: 4,444,444 + 5,966,667 = 10,411,111 Triệu
Khoảng thời gian vay còn lại, người vay cũng sẽ áp dụng công thức tính lãi suất vay như trên để ra được số gốc và lãi mỗi tháng phải thanh toán. Chỉ cần anh/chị, lấy dư nợ vay lúc đầu trừ cho tiền gốc những tháng trước đã trả, thì sẽ ra được tiền lãi phải đóng cho ngân hàng nhanh chóng.
Để biết chính xác khoản tiền lãi thanh toán mỗi tháng cho nhà băng trong hai trường hợp: trả tiền lời mỗi tháng hoặc là trả cả gốc lẫn lãi thời gian vay 1 năm, 24 tháng hay 5 năm, 120 tháng. Khách hàng nên áp dụng công cụ tính lãi suất vay trả hàng tháng của CANVAYTIEN.NET, công cụ tính lãi suất vay trả hàng tháng một cách chính xác, chỉ cần nhập số là ra kết quả.
Bạn tham khảo thêm cách tính lãi suất vay tại đây
Vay vốn 800 triệu vnđ trong 5 năm
Hiện nay, khi bạn vay thế chấp 800 triệu VNĐ tại các tổ chức tín dụng, khách hàng sẽ vay được một trong hai cách tính lãi suất sau đây.
Cách Tính Lãi Suất Tính Theo Dư Nợ Cố Định Ban Đầu
Số tiền lãi 1 tháng = hạn mức muốn vay ban đầu x Lãi suất cho vay.
Tiền gốc khách hàng thanh toán mỗi tháng cho nhà băng = Số tiền cần vay ban đầu/Số tháng vay.
Tổng tiền mỗi tháng phải thanh toán = Số tiền lời thanh toán mỗi tháng + Tổng tiền gốc phải trả cho ngân hàng.
Thí dụ: CHỊ HẰNG muốn vay vốn thế chấp 800 triệu vnđ trong 5 năm với lãi cố định là 9%/năm (tức 0.75%/tháng). Như thế, chi tiết hàng tháng CHỊ THU HẰNG phải trả cho nhà băng:
- Số tiền lãi là: 0.75% × 800 TRIỆU = 6,000,000 Triệu.
- Tiền gốc mà CHỊ THU HẰNG trả nợ mỗi tháng cho phía nhà băng: 800 TRIỆU VNĐ ÷ 60 tháng = 13,333,333 Triệu VNĐ
- Tổng tiền tiền lời + gốc phải trả hàng tháng là: 6,000,000 + 13,333,333 = 19,333,333 Triệu.
Những tháng tiếp theo CHỊ HẰNG vẫn phải thanh toán cho NGÂN HÀNG tiền gốc & tiền lãi là 19,333,333 Triệu VNĐ
Cách Tính Dư Nợ Giảm Dần
Cũng với ví dụ trên. Số gốc và tiền lãi CHỊ HẰNG trả nợ hàng tháng khi vay vốn 800 triệu đồng, với lãi ổn định 0.75%/tháng trong khoản thời gian 60 tháng, sẽ được tính như sau:
Tháng đầu tiên phải trả:
- Tiền lời thanh toán: 0.75% × 800 TRIỆU ĐỒNG = 6,000,000 Triệu đồng
- Tiền gốc phải thanh toán: 800 TRIỆU ÷ 5 năm = 13,333,333 Triệu đồng
- Tổng tiền lãi và gốc tháng đầu = 6,000,000 + 13,333,333 = 19,333,333 Triệu đồng
Tháng thứ hai phải thanh toán:
- Tiền lời trả = (800 TRIỆU – 13,333,333) × 0.75% = 5,900,000 Triệu VNĐ
- Số tiền gốc phải thanh toán: = 800 TRIỆU ÷ 60 tháng = 13,333,333 Triệu đồng
- Tổng tiền lãi + gốc tháng thứ hai = 5,900,000 + 13,333,333 = 19,233,333 Triệu đồng (giảm đi gần 100.000 VNĐ so với tháng thứ nhất).
Tương tự với tháng thứ ba cho tới hết kỳ trả nợ tức là 5 năm
Cứ tiếp tục thanh toán như vậy, số tiền lời qua tháng thứ hai sẽ tiếp tục giảm nhiều hơn do dư nợ cố định ban đầu đã được giảm xuống cho đến hết thời hạn thanh toán. Chúng ta cũng có thể áp dụng 2 cách tính theo lãi suất dư nợ cố định và giảm dần cho khoản vay thế chấp 800 triệu vnđ có thời gian vay: 24 tháng, 5 năm, 84 tháng hoặc thậm chí còn là 10 năm, 180 tháng, 240 tháng, 300 tháng,… chỉ cần thay số tháng vào công thức..

Ngân hàng nào cho vay vốn nhanh chóng với khoản tiền 800 triệu vnđ
Hầu như tất cả các tổ chức tín dụng đều hỗ trợ vay vốn thế chấp với số tiền đáp ứng đến 800 triệu đồng. Thế nhưng, vấn đề này phụ thuộc phần nhiều vào thẩm định giá nhà đất đảm bảo của khách hàng vay.
Hiện nay, mức lãi xuất vay vốn thế chấp nhà ở tại các tổ chức tài chính khá là giống nhau, không chênh lệch nhiều. Mức lãi suất cho vay vay mượn khuyến mại thường xoay quanh từ 6-7%/năm. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ nằm ở trong tầm 9-10%/năm.
Mặc dù thế, tùy vào mỗi ngân hàng mà sẽ có sự thay đổi để phù hợp với điều khoản hợp đồng và điều kiện của người vay và chính ngân hàng đó.
Khi ngân hàng có bất kỳ sự thay đổi trong lãi xuất thì anh/chị sẽ vay được thông báo từ bên ngân hàng gửi đến bạn để thông báo cho khách vay về thay đổi lãi suất.
Sau đây là bảng lãi suất cho vay thế chấp của một số ngân hàng nổi bật tại VN:
Danh Sách Các Ngân hàng | Lãi Suất Ưu Đãi Của Các Ngân Hàng (%/năm) | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | |
Ngân hàng VIB | 8.60% | 10,1% | |||
Ngân hàng BIDV | 7.19% | 8.60% | |||
Ngân hàng Techcombank | 7.19% | 8.19% | |||
Ngân hàng Lienvietpostbank | 6.75% | 8.60% | |||
Ngân hàng Tienphongbank | 6.70% | 9.80% | |||
Ngân hàng VPBank | 8.60% | 9.80% | |||
Ngân hàng Vietcombank | 7.60% | 8.60% | 9.80% | ||
Ngân hàng Vietinbank | 8.60% | ||||
Ngân hàng UOB | 9.19% | ||||
Ngân hàng Eximbank | 6.70% | 8.60% | 9.19% | ||
Ngân hàng Sacombank | 10,1% | ||||
Ngân hàng Hong Leong Bank | 6.75% | 7.65% | 8.60% | ||
Ngân hàng Shinhan Bank | 6.19% | 7.60% | 8.60% | ||
Ngân hàng Standard Chartered | 6.19% | 7.19% | 8.19% | ||
OCB | 7.68% | 8.68% | |||
Woori Bank | 7.60% | ||||
Bắc Á Bank | 8.19% | ||||
HSBC | 7.19% | 7.19% | 8.19% | 9.19% | |
PVcomBank | 7.19% | 8.19% | |||
Maritime Bank | 6.19% | 8.60% |
Hướng dẫn thủ tục vay vốn thế chấp 800 triệu
Quý khách hàng khi vay số tiền 800 triệu vnđ, thì cần cung cấp một số chứng từ như sau:
- Mẫu đề nghị vay mượn tiền theo mẫu của nhà băng (do ngân hàng cung cấp)
- Chứng minh thư (cmnd), Bản Sao Sổ Hộ Khẩu, Xác Nhận Tình Trạng Hôn Nhân
- Khả Năng Trả Nợ: HĐLĐ và sao kê lương từ ngân hàng
- Giấy tờ chứng minh sở hữu tài sản thế chấp của khách hàng: sổ đỏ hoặc sổ hồng hoặc giấy tờ có giá khác.
- Các loại giấy tờ khác theo quy định của tổ chức tín dụng trong quá trình xử lý nộp chứng từ vay vốn
Điều kiện để nhận được vay vốn thế chấp 800 triệu vnđ
Ngoài các khả năng tài chính & phương án vay khách hàng đều phải có, thì bạn còn phải thỏa mãn một vài yêu cầu cơ bản dưới đây:
- Người vay không có bị nợ chú ý
- Tài sản thế chấp phù hợp quy định của ngân hàng
- Khả năng tài chính của người dân trả nợ đủ cho phía nhà băng
- Là công dân Việt Nam hoặc Việt Kiều có địa chỉ HK hoặc KT3 tại địa điểm có tài sản thế chấp đảm bảo như ở Hà Nội, HCM, tại TP Tây Ninh, Đà Nẵng, TP. Cần Thơ, tại thành phố Hải Phòng
- Khách hàng có độ tuổi vay tiền từ 20 – 75
- Có thẻ chứng minh thư (cmnd)/CCCD

Quy trình vay 800 triệu vnđ
Sau khi Quý khách hàng đã cung cấp đủ hồ sơ, tùy thuộc tổ chức tín dụng sẽ có nhiều điều kiện đánh giá và xét duyệt hồ sơ vay khác nhau. Quy trình có 2 giai đoạn sau đây:
Định giá tài sản là sổ hồng/bằng khoán
Tài sản nhà đất thế chấp sẽ được nhà băng tự thẩm định giá hay thông qua công ty định giá bên ngoài với tổ chức tài chinh để xác định chính xác giá trị bất động sản thế chấp của khách hàng được vay vốn.
Cùng Nhau ký hợp đồng tín dụng và hợp đồng thế chấp nhà đất, Nội dung hợp đồng sẽ gồm các thỏa thuận về chính xác giá trị của tài sản đó trong thời điểm thế chấp, lãi suất, hạn mức muốn vay,… Hợp đồng tín dụng và thế chấp được ký kết và xác nhận trước mặt nhân viên công chứng.
Công chứng món vay, đăng ký thế chấp, chủ tài sản lên nhà băng giải ngân
Thế chấp nhà ở khi nào có hiệu lực?
Để đảm bảo món vay 800 triệu vnđ được công nhận và lợi ích của tổ chức tài chính được đảm bảo, sau khi hợp đồng thế chấp tài sản được công chứng tại tại cơ quan có thẩm quyền, giấy tờ liên quan nhà đất như sổ đỏ/sổ hồng bắt buộc phải đi đăng ký thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền như Chi nhánh Văn phòng đăng ký Đất đai cấp quận/huyện
Thời gian chờ đợi cơ quan có thẩm quyền giải quyết mất khoảng 5 đến 7 ngày không tính ngày lễ và thứ 7, chủ nhật
Lưu ý: Nhà đất thế chấp sẽ được in thêm nội dung thế chấp tại nhà băng hoặc có trang phụ lục xác nhận rằng Sổ đỏ/sổ hồng của anh/chị đang được vay mượn ở ngân hàng. Và sau đó, món vay của bạn sẽ được nhà băng tiến hành giải ngân
Kết Luận
Để được hỗ trợ vay vốn thế chấp 800 triệu vnđ, khách hàng vui lòng để lại thông tin cá nhân tại CANVAYTIEN.NET, CANVAYTIEN.NET sẽ liên hệ lại hỗ trợ quý khách hàngtrong thời hạn sớm nhất.
Các câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm nhất:
Đất Nông Nghiệp, Đất Nuôi Trồng Thủy Hải Sản, Đất Trồng Cây Ăn Trái.. Có Vay Thế Chấp 800 Triệu Được Không?
Đất nông nghiệp có thể vay thế chấp 800 triệu ở nhà băng được, mặc dù thế để nhận được vốn vay từ phía nhà băng thì tổng diện tích đất của khách hàng vay phải từ 500m và tuân theo chính sách định giá của từng ngân hàng cho vay tiền.
Vay Thế Chấp Sổ Đỏ 800 Triệu Đồng Ngân Hàng Nào Dễ Nhất?
Một số ngân hàng có chất lượng dịch vụ tốt như HSBC, ngân hàng Citibank Việt Nam, ngân hàng Á Châu ACB, ngân hàng Techcombank,…nhà băng có lãi suất cho vay thấp và ổn định như ngân hàng Agribank, BIDV, VietinBank, ngân hàng VCB, Standard Chartered. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng vốn hay anh/chị cần giao dịch về thẻ, chuyển tiền, internetbanking, giao dịch điện tử,… thì có thể lựa chọn cho mình ngân hàng phù hợp.
Đang Vay Ngân Hàng Khác Thì Có Vay Thêm 800 Triệu VNĐ Được Không?
Các bạn đang có khoản vay ngân hàng vẫn có thể vay lên thêm tại chính ngân hàng cũ hoặc chuyển sang ngân hàng khác để tăng thêm số tiền cần vay với yêu cầu các bạn phải đáp ứng đủ yêu cầu và tiêu chí của ngân hàng cho vay.
Nhà Đất Tỉnh Khác Có Thể Vay 800 Triệu Vnđ Ở Ngân Hàng Được Hay Không?
Để có thể vay vốn 800 triệu đồng khác tỉnh, các bạn phải có nguồn thu nhập có khả năng đảm bảo trả nợ trong thời hạn vay vốn, vị trí từ nhà băng tới tỉnh khác không vượt quá 70km (tùy mỗi ngân hàng quy định khoảng cách khác nhau).